Đọc nhanh: 长阳县 (trưởng dương huyện). Ý nghĩa là: Quận tự trị Changyang Tujia ở Hồ Bắc (viết tắt cho 長陽土家族自治縣 | 长阳土家族自治县).
✪ 1. Quận tự trị Changyang Tujia ở Hồ Bắc (viết tắt cho 長陽土家族自治縣 | 长阳土家族自治县)
Changyang Tujia Autonomous County in Hubei (abbr. for 長陽土家族自治縣|长阳土家族自治县 [Cháng yáng Tu3 jiā zú Zi4 zhì xiàn])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长阳县
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 植物 在 阳光 下 生长 得 很 好
- Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.
- 阳光 有益于 黄瓜 生长
- Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.
- 祁阳县 历史悠久
- Huyện Kỳ Dương có lịch sử lâu đời.
- 长城 在 夕阳 下 显得 壮伟
- Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 他 生长 在 沈阳
- Anh ấy lớn lên ở Thẩm Dương.
- 祁阳县 有 很多 特色美食
- Huyện Kỳ Dương có rất nhiều món ăn đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
长›
阳›