Đọc nhanh: 长袜后跟 (trưởng miệt hậu cân). Ý nghĩa là: miếng đệm gót cho tất.
长袜后跟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miếng đệm gót cho tất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长袜后跟
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 他 长大 后 想 当 医生
- Anh ấy lớn lên muốn trở thành bác sĩ.
- 他长 得 跟 他 舅舅 相仿
- Nó rất giống cậu nó.
- 他 穿 了 一双 长 袜子
- Anh ấy mang một đôi tất dài.
- 袜子 后 跟
- gót tất; gót vớ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
袜›
跟›
长›