Đọc nhanh: 大媳妇 (đại tức phụ). Ý nghĩa là: dâu cả; dâu lớn, vợ cả; vợ lớn.
大媳妇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dâu cả; dâu lớn
大儿的妻子
✪ 2. vợ cả; vợ lớn
大老婆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大媳妇
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 你 的 妇产医院 真 大
- Bệnh viện phụ sản của bạn lớn thật.
- 他 的 儿媳妇 是 医生
- Con dâu của ông ấy là bác sĩ.
- 他 有 两个 房 儿媳妇
- Anh ấy có hai người con dâu.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
妇›
媳›