Đọc nhanh: 长河 (trưởng hà). Ý nghĩa là: sông dài; dòng (ví với quá trình dài). Ví dụ : - 在真理的长河中,认识是无止境的。 trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
长河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sông dài; dòng (ví với quá trình dài)
长的河流,比喻长的过程
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长河
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 这条 河有 一引长
- Con sông này dài một dẫn.
- 我们 在宙 的 长河 中 只是 一瞬
- Chúng ta chỉ là một khoảnh khắc trong dòng chảy của thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
长›