Đọc nhanh: 悲歌当哭 (bi ca đương khốc). Ý nghĩa là: hát thay vì khóc (thành ngữ).
悲歌当哭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát thay vì khóc (thành ngữ)
to sing instead of weep (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲歌当哭
- 慷慨悲歌
- hát lời bi tráng một cách hùng hồn
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 这 首歌曲 的 曲调 悲伤
- Bản nhạc này có giai điệu buồn.
- 这 首歌 听 起来 很 悲伤
- Bài hát này nghe rất buồn.
- 真是 个 可悲 的 爱哭鬼
- Thật là một đứa trẻ khóc nhè đáng thương.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 知道 他 不来 , 她 当时 就 哭 了
- Biết anh ấy không đến, cô ấy liền khóc.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
当›
悲›
歌›