长棍 zhǎng gùn
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng côn】

Đọc nhanh: 长棍 (trưởng côn). Ý nghĩa là: bánh mì dài. Ví dụ : - 还好我翻出了这根法式长棍 Cảm ơn Chúa, tôi đã tìm thấy chiếc bánh mì cũ này

Ý Nghĩa của "长棍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh mì dài

baguette

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还好 háihǎo 翻出 fānchū le 这根 zhègēn 法式 fǎshì 长棍 chánggùn

    - Cảm ơn Chúa, tôi đã tìm thấy chiếc bánh mì cũ này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长棍

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng

    - Vạn lí trường thành.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 一长一短 yīchángyīduǎn

    - bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 木棍 mùgùn 长短不一 chángduǎnbùyī 无法 wúfǎ yòng 它们 tāmen zài 搭建 dājiàn 木棚 mùpéng

    - Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn gùn yòu zhǎng yòu zhí

    - Chiếc gậy này vừa dài vừa thẳng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 棍子 gùnzi zhǎng 两丈 liǎngzhàng

    - Cái gậy này dài hai trượng.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 还好 háihǎo 翻出 fānchū le 这根 zhègēn 法式 fǎshì 长棍 chánggùn

    - Cảm ơn Chúa, tôi đã tìm thấy chiếc bánh mì cũ này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
    • Âm hán việt: Côn , Hỗn
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
    • Bảng mã:U+68CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao