Đọc nhanh: 长嘴剑鸻 (trưởng chuỷ kiếm hằng). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) loài chim mỏ dài (Charadrius purpidus).
长嘴剑鸻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) loài chim mỏ dài (Charadrius purpidus)
(bird species of China) long-billed plover (Charadrius placidus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长嘴剑鸻
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
嘴›
长›
鸻›