镜子 jìngzi
volume volume

Từ hán việt: 【kính tử】

Đọc nhanh: 镜子 (kính tử). Ý nghĩa là: gương; kính; cái gương; tấm gương; gương soi; tấm kính, tấm gương (mang ý ẩn dụ). Ví dụ : - 墙上挂着一面镜子。 Trên tường có treo một tấm gương.. - 她对着镜子整理头发。 Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.. - 她买了一面新镜子。 Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.

Ý Nghĩa của "镜子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

镜子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gương; kính; cái gương; tấm gương; gương soi; tấm kính

有光滑的平面,能照见形象的器具,古代用铜铸厚圆片磨制,现在用平面玻璃镀银或镀铝做成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Trên tường có treo một tấm gương.

  • volume volume

    - duì zhe 镜子 jìngzi 整理 zhěnglǐ 头发 tóufà

    - Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.

  • volume volume

    - mǎi le 一面 yímiàn xīn 镜子 jìngzi

    - Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tấm gương (mang ý ẩn dụ)

用作比喻,象征能反映真实情况或本质的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法律 fǎlǜ shì 社会 shèhuì de 镜子 jìngzi

    - Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.

  • volume volume

    - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • volume volume

    - 艺术 yìshù shì 人类 rénlèi 情感 qínggǎn de 镜子 jìngzi

    - Nghệ thuật là tấm gương phản chiếu cảm xúc của con người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 镜子

✪ 1. 对着/ 照 + 镜子

làm gì trước gương/ soi gương

Ví dụ:
  • volume

    - duì zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô trang điểm trước gương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜子

  • volume volume

    - yǒu 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Anh ấy có một cái gương.

  • volume volume

    - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • volume volume

    - de 礼帽 lǐmào cáng zhe 一面 yímiàn xiǎo 镜子 jìngzi

    - Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.

  • volume volume

    - duì zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô trang điểm trước gương.

  • volume volume

    - duì zhe 镜子 jìngzi zài 施粉 shīfěn

    - Cô ấy đang xoa phấn trước gương.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie duì zhe 镜子 jìngzi 描眉 miáoméi

    - Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.

  • volume volume

    - duì zhe 镜子 jìngzi 整理 zhěnglǐ 头发 tóufà

    - Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy thích trang điểm trước gương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao