Đọc nhanh: 浴室镜子 (dục thất kính tử). Ý nghĩa là: Gương soi trong phòng tắm.
浴室镜子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gương soi trong phòng tắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴室镜子
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 女浴室 里 有 很多 镜子
- Phòng tắm nữ có rất nhiều gương.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 他 在 浴室 里 洗澡
- Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
- 其它 浴室 里 有 冲凉 设备
- Có vòi sen tiện nghi ở trong các phòng tắm khác.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 会议室 现有 二十 把 椅子
- Phòng họp hiện có hai mươi chiếc ghế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
室›
浴›
镜›