镇痛药 zhèn tòng yào
volume volume

Từ hán việt: 【trấn thống dược】

Đọc nhanh: 镇痛药 (trấn thống dược). Ý nghĩa là: thuốc giảm đau.

Ý Nghĩa của "镇痛药" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

镇痛药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuốc giảm đau

analgesic

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇痛药

  • volume volume

    - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • volume volume

    - 注射 zhùshè le 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.

  • volume volume

    - chī 一粒 yīlì yào jiù néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Uống một viên thuốc có thể giảm đau.

  • volume volume

    - 这药 zhèyào 可以 kěyǐ 减轻 jiǎnqīng 疼痛 téngtòng

    - Thuốc này có thể làm giảm đau.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi kāi le 镇痛药 zhèntòngyào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yào 可以 kěyǐ 销除 xiāochú 病痛 bìngtòng

    - Loại thuốc này có thể loại bỏ cơn đau.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 药丸 yàowán 可以 kěyǐ 止痛 zhǐtòng

    - Những viên thuốc này có thể giảm đau.

  • volume volume

    - 服用 fúyòng le 大量 dàliàng 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao