Đọc nhanh: 镇痛药 (trấn thống dược). Ý nghĩa là: thuốc giảm đau.
镇痛药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc giảm đau
analgesic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇痛药
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 医生 给 我 开 了 镇痛药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.
- 这种 药 可以 销除 病痛
- Loại thuốc này có thể loại bỏ cơn đau.
- 这些 药丸 可以 止痛
- Những viên thuốc này có thể giảm đau.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
药›
镇›