Đọc nhanh: 镇得住 (trấn đắc trụ). Ý nghĩa là: để giữ trong tầm kiểm soát, quản lý để đàn áp.
镇得住 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giữ trong tầm kiểm soát
to keep under control
✪ 2. quản lý để đàn áp
to manage to suppress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇得住
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 他 很 靠得住
- Anh ấy rất đáng tin cậy.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 他 用 砖块 镇住 了 纸堆
- Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.
- 他用 手 镇住 了 纸张
- Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
得›
镇›