Đọc nhanh: 电焊 (điện hãn). Ý nghĩa là: hàn điện. Ví dụ : - 电焊条 que hàn điện
电焊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn điện
电弧焊接的通称
- 电焊条
- que hàn điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电焊
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 电焊条
- que hàn điện
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焊›
电›