Đọc nhanh: 锻打 (đoạn đả). Ý nghĩa là: rèn; búa, rèn luyện; tôi luyện.
锻打 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rèn; búa
反复用锤子敲打;锻造
✪ 2. rèn luyện; tôi luyện
锻炼;磨练
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻打
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 我 的 一些 朋友 通过 打网球 锻炼 他们 胳膊 的 肌肉
- Một số bạn của tôi tập luyện cơ bắp cánh tay bằng cách chơi tennis.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 打 这儿 起 , 我 每天 坚持 锻炼
- Từ đây, mỗi ngày tôi phải kiên trì luyện tập.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
锻›