Đọc nhanh: 锻 (đoạn.đoán.đoàn). Ý nghĩa là: rèn. Ví dụ : - 他在工厂里锻造金属。 Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.. - 他们在锻接两个金属件。 Họ đang rèn hàn hai miếng kim loại.. - 我爸爸是链工。 Bố tớ là thợ rèn.
锻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rèn
锻造
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 他们 在 锻接 两个 金属件
- Họ đang rèn hàn hai miếng kim loại.
- 我 爸爸 是 链工
- Bố tớ là thợ rèn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 他 每天 保健 和 锻炼
- Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.
- 他 在 早晨 锻炼身体
- Anh ấy tập thể dục vào buổi sáng.
- 他 每天 都 坚持 锻炼
- Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
- 他 每天 锻炼 , 身体 很 健壮
- Anh ấy luyện tập hàng ngày, cơ thể rất cường tráng.
- 他 每天 锻炼 , 所以 很 健壮
- Anh ấy tập luyện mỗi ngày, nên rất khỏe mạnh.
- 他 每天 都 锻炼 , 身体 很 结实
- Anh ấy tập thể dục hàng ngày, cơ thể rất khỏe mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锻›