Đọc nhanh: 锦缎帽 (cẩm đoạn mạo). Ý nghĩa là: Mũ gấm, lụa.
锦缎帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũ gấm, lụa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦缎帽
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 锦缎
- gấm lụa
- 锦缎
- Gấm vóc.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
缎›
锦›