Đọc nhanh: 锯锯 (cư cư). Ý nghĩa là: Cưa các loại. Ví dụ : - 他让电锯锯掉了一只胳膊。 Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.
锯锯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cưa các loại
- 他 让 电 锯锯 掉 了 一只 胳膊
- Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锯锯
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 锯齿 儿 很 锋利
- Răng cưa rất sắc.
- 这 把 锯坏 了
- Cái cưa này hỏng rồi.
- 爷爷 在 锯 树枝
- Ông đang cưa cành cây.
- 锯齿 儿
- răng cưa.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 这里 有 电锯
- Ở đây có cưa điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锯›