Đọc nhanh: 错位 (thác vị). Ý nghĩa là: Sai lệch. Ví dụ : - 有时候,垃圾只是放错位置的人才而已。 Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi
错位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sai lệch
- 有时候 , 垃圾 只是 放错 位置 的 人才 而已
- Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错位
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 这位 厨 手艺 不错
- Tay nghề của đầu bếp này không tệ.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 这位 职员 很 不错
- Nhân viên này rất tốt.
- 这位 老者 劝诫 他 不要 越陷越深 一错再错
- Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.
- 这位 医生 的 名声 不错
- Vị bác sĩ này có danh tiếng tốt.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 有时候 , 垃圾 只是 放错 位置 的 人才 而已
- Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
错›