错位 cuòwèi
volume volume

Từ hán việt: 【thác vị】

Đọc nhanh: 错位 (thác vị). Ý nghĩa là: Sai lệch. Ví dụ : - 有时候垃圾只是放错位置的人才而已。 Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi

Ý Nghĩa của "错位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

错位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sai lệch

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有时候 yǒushíhou 垃圾 lājī 只是 zhǐshì 放错 fàngcuò 位置 wèizhi de 人才 réncái 而已 éryǐ

    - Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错位

  • volume volume

    - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi chú 手艺 shǒuyì 不错 bùcuò

    - Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 第一根 dìyīgēn 位错 wèicuò de 硅单晶 guīdānjīng 拉制 lāzhì 成功 chénggōng le

    - Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 职员 zhíyuán hěn 不错 bùcuò

    - Nhân viên này rất tốt.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老者 lǎozhě 劝诫 quànjiè 不要 búyào 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 一错再错 yīcuòzàicuò

    - Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng de 名声 míngshēng 不错 bùcuò

    - Vị bác sĩ này có danh tiếng tốt.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 有时候 yǒushíhou 垃圾 lājī 只是 zhǐshì 放错 fàngcuò 位置 wèizhi de 人才 réncái 而已 éryǐ

    - Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao