手抖 shǒu dǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thủ đẩu】

Đọc nhanh: 手抖 (thủ đẩu). Ý nghĩa là: Run tay. Ví dụ : - 为什么我弯腰摘花时会双手抖动 Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ

Ý Nghĩa của "手抖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手抖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Run tay

手抖医学上称为震颤。它仅是一个症状,它是指身体的一部分或全部。手抖主要表现为不随意的有节律性的颤动。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 弯腰 wānyāo 摘花 zhāihuā 时会 shíhuì 双手 shuāngshǒu 抖动 dǒudòng

    - Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手抖

  • volume volume

    - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • volume volume

    - 我抖 wǒdǒu le dǒu 手中 shǒuzhōng de 毛巾 máojīn

    - Tôi vảy vảy cái khăn trong tay.

  • volume volume

    - 颤抖 chàndǒu zhe 伸手 shēnshǒu 杯子 bēizi

    - Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - de shǒu zài dǒu

    - Tay của cậu ấy đang run.

  • volume volume

    - 他气 tāqì 得手 déshǒu dǒu le

    - Anh ta tức đến run tay rồi.

  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng 极了 jíle shǒu 一直 yìzhí zài 发抖 fādǒu

    - Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 弯腰 wānyāo 摘花 zhāihuā 时会 shíhuì 双手 shuāngshǒu 抖动 dǒudòng

    - Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao