Đọc nhanh: 手抖 (thủ đẩu). Ý nghĩa là: Run tay. Ví dụ : - 为什么我弯腰摘花时会双手抖动 Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
手抖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Run tay
手抖医学上称为震颤。它仅是一个症状,它是指身体的一部分或全部。手抖主要表现为不随意的有节律性的颤动。
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手抖
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 我抖 了 抖 手中 的 毛巾
- Tôi vảy vảy cái khăn trong tay.
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 他 的 手 在 抖
- Tay của cậu ấy đang run.
- 他气 得手 抖 了
- Anh ta tức đến run tay rồi.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
抖›