Đọc nhanh: 锁阀 (toả phiệt). Ý nghĩa là: Van khóa.
锁阀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Van khóa
锁阀是一种能够防止盗开或关的加锁阀门,它是在各类阀门阀杆处上锁。在阀体中,阀盖、阀杆、阀体等机械连接,把弹子锁锁体与阀体铸造成一体,锁销从垂直于阀杆的方向经阀体、阀杆沿锁孔插入,锁在锁体上,如果开或关此锁阀,必须用钥匙开锁后,抽出锁销,才能转动阀杆。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁阀
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 他 用 锁链 锁住 了 门
- Anh ta dùng xích khóa cửa.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 你 到 家 后 别忘了 锁车
- Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锁›
阀›