Đọc nhanh: 锁键 (toả kiện). Ý nghĩa là: Chốt khóa.
锁键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chốt khóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁键
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 他 找到 了 问题 的 关键
- Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 他 找 不到 解决问题 的 关键
- Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锁›
键›