Đọc nhanh: 锁钥 (toả thược). Ý nghĩa là: chìa khoá; mấu chốt (ví với điểm mấu chốt), cửa ngõ quan trọng; mấu chốt, chìa khoá (mấu chốt trong quân sự). Ví dụ : - 掌握辩证唯物主义是做好各项工作的锁钥。 nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.. - 北门锁钥。 chìa khoá cửa Bắc.
锁钥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chìa khoá; mấu chốt (ví với điểm mấu chốt), cửa ngõ quan trọng; mấu chốt
比喻做好一件事的重要关键
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
✪ 2. chìa khoá (mấu chốt trong quân sự)
比喻军事要地
- 北门锁钥
- chìa khoá cửa Bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁钥
- 北门锁钥
- chìa khoá cửa Bắc.
- 这是 北门锁钥
- Đây là thị trấn trọng điểm phía Bắc.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 我 忘记 带 门锁 的 钥匙 了
- Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 他 回回 忘记 带 钥匙
- Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.
- 他 寻找 丢失 的 钥匙
- Anh ta đi tìm chiếc chìa khóa bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钥›
锁›