Đọc nhanh: 锁芯 (toả tâm). Ý nghĩa là: Lõi khóa.
锁芯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lõi khóa
锁芯采用多项防盗技术,多种异形防拔弹子,杜绝技术开启,配合独特的弹子与叶片结构设计,具有很高防技术性开启的安全性能。 锁胆内装有精密号码弹子和异形弹子结构,在进行技术开启时号码弹子和异形弹子必须同时拔动的情形下会自动上锁,从而使技术开启无功而返。 锁芯采用了多种异形弹珠多重组合,最多可编制数十亿种钥匙号码,从而实现区域零互开(一千六百万分之一)。 锁芯增加了侧向内压式边柱卡销装置,大大提高了防止暴力强扭能力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁芯
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 北门锁钥
- chìa khoá cửa Bắc.
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 你 到 家 后 别忘了 锁车
- Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芯›
锁›