销行 xiāo xíng
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu hành】

Đọc nhanh: 销行 (tiêu hành). Ý nghĩa là: đưa ra tiêu thụ (hàng hóa). Ví dụ : - 销行各地。 đưa hàng hóa đi tiêu thụ khắp nơi.

Ý Nghĩa của "销行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

销行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đưa ra tiêu thụ (hàng hóa)

(货物) 销货

Ví dụ:
  • volume volume

    - 销行 xiāoxíng 各地 gèdì

    - đưa hàng hóa đi tiêu thụ khắp nơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销行

  • volume volume

    - 网络营销 wǎngluòyíngxiāo hěn 流行 liúxíng

    - Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.

  • volume volume

    - 销行 xiāoxíng 海外 hǎiwài

    - hàng hoá tiêu thụ ở nước ngoài

  • volume volume

    - 销行 xiāoxíng 各地 gèdì

    - đưa hàng hóa đi tiêu thụ khắp nơi.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 报销 bàoxiāo 旅行 lǚxíng 费用 fèiyòng

    - Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 行销 xíngxiāo 海内外 hǎinèiwài

    - Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 超市 chāoshì 经常 jīngcháng 进行 jìnxíng 促销 cùxiāo

    - Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng hǎo 已经 yǐjīng 行销 xíngxiāo 国外 guówài

    - Sản phẩm này có chất lượng tốt và đã được bán ra nước ngoài.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de xiāo 超出 chāochū le 预算 yùsuàn

    - Chi phí của chuyến đi này vượt quá ngân sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao