Đọc nhanh: 弹簧销子 (đạn hoàng tiêu tử). Ý nghĩa là: chốt nhíp.
弹簧销子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chốt nhíp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹簧销子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 妻子 从 昨天 开始 干 保险 销售员
- vợ tôi bắt đầu làm nhân viên tiêu thụ bảo hiểm từ hôm qua.
- 原子弹
- Bom nguyên tử.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 公司 的 销售额 样子 很 不错
- Doanh thu của công ty trông có vẻ rất khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弹›
簧›
销›