Đọc nhanh: 潇 (tiêu). Ý nghĩa là: sâu và trong (nước), sông Tiêu Thủy. Ví dụ : - 那个湖很潇。 Hồ nước đó rất sâu và trong.. - 这条河的水有点潇。 Nước sông này có chút sâu và trong.. - 潇水的风景很美。 Phong cảnh sông Tiêu Thủy rất đẹp.
潇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu và trong (nước)
水深而清
- 那个 湖 很潇
- Hồ nước đó rất sâu và trong.
- 这条 河 的 水 有点 潇
- Nước sông này có chút sâu và trong.
潇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sông Tiêu Thủy
湘江的支流
- 潇水 的 风景 很 美
- Phong cảnh sông Tiêu Thủy rất đẹp.
- 潇水 静静 流淌
- Nước sông Tiêu Thủy chảy êm đềm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 他 过 上 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.
- 他 总是 走 得 很 潇洒
- Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潇›