Đọc nhanh: 铺衍 (phô diễn). Ý nghĩa là: phổ biến, phổ biến rộng rãi.
铺衍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phổ biến
to disseminate
✪ 2. phổ biến rộng rãi
to spread out widely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺衍
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他来 估铺
- Anh ta đến quầy đồ si-đa.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
- 他们 的 生活 只是 敷衍
- Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衍›
铺›