Đọc nhanh: 划等号 (hoa đẳng hiệu). Ý nghĩa là: đánh đồng. Ví dụ : - 不要把成功和金钱划等号。 Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
划等号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đồng
使(两个或两个以上事物)相等,使平衡
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 划等号
✪ 1. 把 A + 与 + B 划等号
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划等号
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 我 在 等 地铁 7 号线
- Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
号›
等›