Đọc nhanh: 铺儿 (phô nhi). Ý nghĩa là: cửa tiệm.
铺儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa tiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺儿
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这儿 的 生活 条件 有点 简陋 不堪 , 连 床铺 都 没有
- Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
铺›