Đọc nhanh: 铸造用沙 (chú tạo dụng sa). Ý nghĩa là: Cát dùng trong nghề đúc.
铸造用沙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cát dùng trong nghề đúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸造用沙
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 我 用布 兜住 沙子
- Tôi dùng vải bọc cát lại.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 厕所 及 茶水 间 用水 内有 更 多 更 详细 关于 茶水 间 的 造句
- Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
用›
造›
铸›