Đọc nhanh: 银锭桥 (ngân đĩnh kiều). Ý nghĩa là: cầu Ngân Đĩnh.
银锭桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu Ngân Đĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银锭桥
- 他 送 我 一锭 银
- Anh ấy tặng tôi một thỏi bạc.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
银›
锭›