Đọc nhanh: 银耳 (ngân nhĩ). Ý nghĩa là: ngân nhĩ; mộc nhĩ trắng; nấm tuyết.
银耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngân nhĩ; mộc nhĩ trắng; nấm tuyết
真菌的一种,生长在枯死或半枯死的栓皮栎等树上,白色,半透明,富于胶质用做滋养品也叫白木耳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 这 对 耳环 是 银质 的
- Đôi hoa tai này làm bằng bạc.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
银›