Đọc nhanh: 银发 (ngân phát). Ý nghĩa là: tóc bạc; tóc trắng. Ví dụ : - 满头银发 đầu bạc trắng.
银发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc bạc; tóc trắng
白头发
- 满头 银发
- đầu bạc trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银发
- 满头 银发
- đầu bạc trắng.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 银行 发放 了 新 的 信用卡
- Ngân hàng đã phát hành thẻ tín dụng mới.
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
银›