Đọc nhanh: 银子 (ngân tử). Ý nghĩa là: bạc.
银子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc
银的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银子
- 月例 银子
- tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
- 白花花 的 银子
- bạc trắng lóa
- 好几千两 银子
- mấy ngàn lạng bạc.
- 这笔 款子 由 银行 划拨
- số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 男子 持枪 闯入 了 银行
- Người đàn ông cầm súng xông vào ngân hàng.
- 他 把 房子 质给 银行
- Anh ấy cầm cố nhà cho ngân hàng.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
银›