Đọc nhanh: 铲屎官 (sản hi quan). Ý nghĩa là: người chăm sóc thú cưng; người dọn phân cho thú cưng.
铲屎官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chăm sóc thú cưng; người dọn phân cho thú cưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铲屎官
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 你 用 泥 铲 砸 向 两名 警官
- Cái bay mà bạn ném vào hai sĩ quan?
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
屎›
铲›