Đọc nhanh: 铰刀座 (giảo đao tọa). Ý nghĩa là: Khớp nối mũi doa dùng cho dụng cụ khoét; dụng cụ doa; ống nỗi mũi doa dùng cho dụng cụ khoét.
铰刀座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khớp nối mũi doa dùng cho dụng cụ khoét; dụng cụ doa; ống nỗi mũi doa dùng cho dụng cụ khoét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铰刀座
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
座›
铰›