Đọc nhanh: 铜版画 (đồng bản hoạ). Ý nghĩa là: tranh in bằng đồng.
铜版画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh in bằng đồng
版画的一种,在以铜为主的金属版上刻画或腐蚀成图形,再印在纸上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜版画
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 这种 艺术 , 现在 谓之 版画
- Loại nghệ thuật này, hiện nay được gọi là " tranh khắc bản ".
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 三幅 画儿
- Ba bức tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
画›
铜›