Đọc nhanh: 铜板 (đồng bản). Ý nghĩa là: tiền đồng; tiền bằng đồng; sèng, thanh gõ nhịp bằng đồng; sênh đồng. Ví dụ : - 节省每一个铜板用到革命事业上。 Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
铜板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền đồng; tiền bằng đồng; sèng
铜圆
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
✪ 2. thanh gõ nhịp bằng đồng; sênh đồng
演唱快书等打拍子用的板状器具,多用铜制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜板
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
- 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
铜›