tóng
volume volume

Từ hán việt: 【đồng】

Đọc nhanh: (đồng). Ý nghĩa là: Đồng (ký hiệu Cu). Ví dụ : - 这个锅是铜做的吗? Cái nồi này làm bằng đồng phải không?. - 这里有很多铜。 Có rất nhiều đồng ở đây.. - 这是不是铜? Đây có phải là đồng không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đồng (ký hiệu Cu)

金属元素,符号。淡紫红色,延展性和导电、导热性能好,是工业的重要原料,用途广泛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè guō shì tóng zuò de ma

    - Cái nồi này làm bằng đồng phải không?

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō tóng

    - Có rất nhiều đồng ở đây.

  • volume volume

    - zhè 是不是 shìbúshì tóng

    - Đây có phải là đồng không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 硫酸铜 liúsuāntóng 溶液 róngyè shì 什么 shénme 颜色 yánsè

    - 溶液 Copper sulphate có màu gì?

  • volume volume

    - 爷爷 yéye gěi 一个 yígè xiǎo 铜铃 tónglíng

    - Ông cho tôi một chiếc chuông đồng.

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi 上配 shàngpèi zhe 铜活 tónghuó

    - trong hòm này đựng đồ đồng.

  • volume volume

    - 用铜尺 yòngtóngchǐ zhǐ 压住 yāzhù

    - Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.

  • volume volume

    - 破铜烂铁 pòtónglàntiě de jiǎn lái 一大 yīdà kuāng

    - đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.

  • volume volume

    - 破铜烂铁 pòtónglàntiě 可以 kěyǐ 换钱 huànqián

    - Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.

  • volume volume

    - 黄铜 huángtóng shì tóng xīn de 合金 héjīn

    - đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.

  • volume volume

    - 闻到 wéndào le 一股 yīgǔ 铜臭气 tóngxiùqì

    - Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Tóng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVBMR (人女月一口)
    • Bảng mã:U+94DC
    • Tần suất sử dụng:Cao