Đọc nhanh: 铆钉枪 (mão đinh thương). Ý nghĩa là: súng bắn đinh tán, máy tán đinh ốc.
铆钉枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. súng bắn đinh tán
rivet gun
✪ 2. máy tán đinh ốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铆钉枪
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
钉›
铆›