Đọc nhanh: 铁路桥 (thiết lộ kiều). Ý nghĩa là: Cầu đường sắt. Ví dụ : - 铁路桥全长6772米。 Toàn bộ chiều dài cầu sắt là 6772 mét.
铁路桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu đường sắt
《铁路桥 Railway Bridge》是一款超有可玩性的益智游戏。
- 铁路桥 全长 6772 米
- Toàn bộ chiều dài cầu sắt là 6772 mét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁路桥
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 铁路桥 全长 6772 米
- Toàn bộ chiều dài cầu sắt là 6772 mét.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
路›
铁›