Đọc nhanh: 铁 (thiết). Ý nghĩa là: sắt (ký hiệu Fe), đao thương; vũ khí, họ Thiết. Ví dụ : - 铁是金属元素之一。 Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.. - 铁的耐腐蚀性很差。 Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.. - 你没有铁还想战斗。 Bạn không có vũ khí còn đòi đi đánh nhau.
铁 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sắt (ký hiệu Fe)
金属元素;符号Fe (ferrum) 银白色;质硬;延展性强;纯铁磁化和去磁都很快;含杂质的铁在湿空气中容易生锈;是炼钢的主要原料;用途很广
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
✪ 2. đao thương; vũ khí
指刀枪等
- 你 没有 铁 还 想 战斗
- Bạn không có vũ khí còn đòi đi đánh nhau.
- 他们 有 很多 铁
- Bọn họ có rất nhiều vũ khí.
✪ 3. họ Thiết
姓
- 我姓 铁
- Tôi họ Thiết.
- 我 的 朋友 姓 铁
- Bạn của tôi họ Thiết.
铁 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cường; cứng rắn
比喻性质坚硬;意志坚强
- 他 是 一个 铁人 一样 的 领导
- Anh ấy là một nhà lãnh đạo kiên cường.
- 铁拳 是 他 的 标志
- Sức mạnh là biểu tượng của anh ấy.
✪ 2. tàn nhẫn; sắt đá (sự bạo tàn hoặc tinh nhuệ)
比喻强暴或无情
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 她 的 批评 很 铁面无私
- Những chỉ trích của cô ấy rất tàn nhẫn.
✪ 3. vững chắc; chắc chắc
形容确定不移
- 这 事 铁定 能 成功
- Việc này chắc chắn sẽ thành công.
- 铁 的 决心 使 他 成功
- Quyết tâm vững chắc giúp anh ấy thành công.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 铁
✪ 1. 铁 + Danh từ(锅/ 球/ 柜子)
- 这种 铁锅 太重 了
- Cái nồi sắt này nặng quá.
- 这个 铁 柜子 是 保险柜
- Chiếc tủ sắt này là một chiếc két an toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 他们 用 铁纱 做 栅栏
- Họ dùng lưới sắt để làm hàng rào.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 他们 有 很多 铁
- Bọn họ có rất nhiều vũ khí.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铁›