Đọc nhanh: 钻子 (toản tử). Ý nghĩa là: Cái khoan.
钻子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái khoan
钻的发明应在九千年以上。河南省的贾湖考古出土的骨笛,据碳——14测定骨笛距今天有一万年到九千年的历史,其笛孔就是钻出来的。最小的孔径只有3毫米。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 钻空子
- tranh thủ cơ hội.
- 孩子 猫 着 腰 钻洞 里
- Đứa trẻ khom lưng chui vào hang.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
钻›