zuān
volume volume

Từ hán việt: 【toản.toàn】

Đọc nhanh: (toản.toàn). Ý nghĩa là: dùi; khoan, chui qua; chui vào; thâm nhập; đi vào, nghiên cứu; đi sâu nghiên cứu. Ví dụ : - 他在钻木头。 Anh ấy đang khoan gỗ.. - 电钻钻孔很快。 Máy khoan điện khoan lỗ rất nhanh.. - 他们钻进密林深处。 Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. dùi; khoan

用尖的物体在另一物体上转动,造成窟窿

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài zuān 木头 mùtou

    - Anh ấy đang khoan gỗ.

  • volume volume

    - 电钻 diànzuàn 钻孔 zuānkǒng 很快 hěnkuài

    - Máy khoan điện khoan lỗ rất nhanh.

✪ 2. chui qua; chui vào; thâm nhập; đi vào

穿过;进入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 钻进 zuānjìn 密林 mìlín 深处 shēnchù

    - Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.

  • volume volume

    - 钻进 zuānjìn 山洞 shāndòng

    - Anh ta chui vào hang động.

✪ 3. nghiên cứu; đi sâu nghiên cứu

深入认真地研究

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuān 学问 xuéwèn 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zuān 书本 shūběn

    - Tôi thích nghiên cứu sách vở.

✪ 4. luồn cúi; dựa dẫm; tìm cách (vì lợi ích cá nhân)

指钻营

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 钻营 zuānyíng 谋私利 móusīlì

    - Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén tǐng néng 钻营 zuānyíng de

    - Người này rất giỏi dựa dẫm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 钻 + 得 + 很大/ 太深了/ 不对

Ví dụ:
  • volume

    - zuān 太深 tàishēn le

    - Anh khoan quá sâu rồi.

  • volume

    - 位置 wèizhi 钻得 zuāndé duì le

    - Vị trí khoan không đúng rồi.

✪ 2. 钻 + 到 ... / 进 ... / 进去/ 出去/ 出来/ 过去

chui vào/ chui qua đâu đó

Ví dụ:
  • volume

    - 钻进 zuānjìn 人群 rénqún 不见 bújiàn le

    - Cô ấy chui vào đám đông và biến mất.

  • volume

    - zhǐ 小狗 xiǎogǒu cóng 洞里 dònglǐ 钻进去 zuānjìnqù le

    - Con chó con đã chui qua cái lỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zuān 学问 xuéwèn 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng

  • volume volume

    - 位置 wèizhi 钻得 zuāndé duì le

    - Vị trí khoan không đúng rồi.

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 钻进 zuānjìn 山洞 shāndòng

    - Anh ta chui vào hang động.

  • volume volume

    - zài zuān 什么 shénme

    - Bạn đang khoan gì vậy?

  • volume volume

    - 钻研 zuānyán 不同 bùtóng 宗派 zōngpài

    - Anh ấy nghiên cứu các tông phái khác nhau.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一个 yígè 钻戒 zuànjiè

    - Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.

  • volume volume

    - shì 16 hào 最宜 zuìyí zhī 婚配 hūnpèi de 钻石 zuànshí 王老五 wánglǎowǔ ó

    - Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuān , Zuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:ノ一一一フ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYR (重金卜口)
    • Bảng mã:U+94BB
    • Tần suất sử dụng:Cao