Đọc nhanh: 钻 (toản.toàn). Ý nghĩa là: dùi; khoan, chui qua; chui vào; thâm nhập; đi vào, nghiên cứu; đi sâu nghiên cứu. Ví dụ : - 他在钻木头。 Anh ấy đang khoan gỗ.. - 电钻钻孔很快。 Máy khoan điện khoan lỗ rất nhanh.. - 他们钻进密林深处。 Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
钻 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dùi; khoan
用尖的物体在另一物体上转动,造成窟窿
- 他 在 钻 木头
- Anh ấy đang khoan gỗ.
- 电钻 钻孔 很快
- Máy khoan điện khoan lỗ rất nhanh.
✪ 2. chui qua; chui vào; thâm nhập; đi vào
穿过;进入
- 他们 钻进 密林 深处
- Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
- 他 钻进 山洞
- Anh ta chui vào hang động.
✪ 3. nghiên cứu; đi sâu nghiên cứu
深入认真地研究
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 我 喜欢 钻 书本
- Tôi thích nghiên cứu sách vở.
✪ 4. luồn cúi; dựa dẫm; tìm cách (vì lợi ích cá nhân)
指钻营
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 这人 挺 能 钻营 的
- Người này rất giỏi dựa dẫm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 钻
✪ 1. 钻 + 得 + 很大/ 太深了/ 不对
- 你 钻 得 太深 了
- Anh khoan quá sâu rồi.
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
✪ 2. 钻 + 到 ... / 进 ... / 进去/ 出去/ 出来/ 过去
chui vào/ chui qua đâu đó
- 她 钻进 人群 里 不见 了
- Cô ấy chui vào đám đông và biến mất.
- 那 只 小狗 从 洞里 钻进去 了
- Con chó con đã chui qua cái lỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 钻进 山洞
- Anh ta chui vào hang động.
- 你 在 钻 什么 ?
- Bạn đang khoan gì vậy?
- 他 钻研 不同 宗派
- Anh ấy nghiên cứu các tông phái khác nhau.
- 他 送给 我 一个 钻戒
- Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钻›