Đọc nhanh: 钱谷 (tiền cốc). Ý nghĩa là: gạo và tiền, tiền cốc (tên quan trông coi tài chính thời nhà Thanh). Ví dụ : - 钱谷师爷。 cụ lớn tiền cốc.
钱谷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gạo và tiền
货币和谷物
✪ 2. tiền cốc (tên quan trông coi tài chính thời nhà Thanh)
清代主管财政的 (幕僚)
- 钱谷 师爷
- cụ lớn tiền cốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱谷
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 钱谷 师爷
- cụ lớn tiền cốc.
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谷›
钱›