Đọc nhanh: 钩子 (câu tử). Ý nghĩa là: móc; cái móc, vòi; vật giống móc câu. Ví dụ : - 火钩子 móc treo để nấu nướng. - 蝎子的钩子有毒。 Đuôi con bọ cạp có độc.
钩子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. móc; cái móc
悬挂东西或探取东西的用具,形状弯曲
- 火 钩子
- móc treo để nấu nướng
✪ 2. vòi; vật giống móc câu
形状像钩子的东西
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩子
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 火 钩子
- móc treo để nấu nướng
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
钩›