yào
volume volume

Từ hán việt: 【thược】

Đọc nhanh: (thược). Ý nghĩa là: chìa khoá. Ví dụ : - 我有一把钥匙。 Tôi có một chiếc chìa khóa.. - 他弄丢了钥匙。 Anh ấy đánh mất chìa khóa.. - 钥匙放在桌上。 Chìa khóa được đặt trên bàn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chìa khoá

钥匙

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一把 yībǎ 钥匙 yàoshi

    - Tôi có một chiếc chìa khóa.

  • volume volume

    - nòng diū le 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy đánh mất chìa khóa.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi 放在 fàngzài 桌上 zhuōshàng

    - Chìa khóa được đặt trên bàn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 房门 fángmén 钥匙 yàoshi

    - Đây là chìa khóa cửa phòng.

  • volume volume

    - gěi 一把 yībǎ 钥匙 yàoshi

    - Đưa cho anh ấy một chiếc chìa khóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ài 忘带 wàngdài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy hay quên mang chìa khóa.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi bié zài 锁上 suǒshàng

    - Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 朋友家 péngyoujiā

    - Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.

  • volume volume

    - 钥匙链 yàoshiliàn zài 哪儿 nǎér

    - Móc chìa khóa đâu rồi?

  • volume volume

    - 摸索 mōsuo zhe zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.

  • volume volume

    - 回回 huíhui 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi 取出 qǔchū lái le

    - Anh ấy lấy chìa khóa ra.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi zhì zài 抽屉 chōuti

    - Anh ấy để chìa khóa trong ngăn kéo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Thược
    • Nét bút:ノ一一一フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCB (重金月)
    • Bảng mã:U+94A5
    • Tần suất sử dụng:Cao