yuè
volume volume

Từ hán việt: 【duyệt】

Đọc nhanh: (duyệt). Ý nghĩa là: vui mừng; hớn hở; vui vẻ, làm cho vui vẻ; làm cho vui sướng, họ Duyệt. Ví dụ : - 他脸上洋溢着欢悦。 Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.. - 老人眼中透着喜悦。 Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.. - 歌声悦了听众耳朵。 Giọng hát làm vui tai người nghe.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui mừng; hớn hở; vui vẻ

高兴;愉快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 欢悦 huānyuè

    - Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 眼中 yǎnzhōng 透着 tòuzhe 喜悦 xǐyuè

    - Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm cho vui vẻ; làm cho vui sướng

使愉快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 歌声 gēshēng yuè le 听众 tīngzhòng 耳朵 ěrduo

    - Giọng hát làm vui tai người nghe.

  • volume volume

    - 美景 měijǐng yuè le 众人 zhòngrén de xīn

    - Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Duyệt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓悦 xìngyuè

    - Anh ấy họ Duyệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - Vui sướng trong lòng.

  • volume volume

    - 取悦于 qǔyuèyú 当道 dāngdào

    - lấy lòng người nắm quyền

  • volume volume

    - 试图 shìtú 取悦 qǔyuè 每个 měigè rén

    - Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē de 言语 yányǔ 令人 lìngrén 愉悦 yúyuè

    - Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.

  • volume volume

    - 喜悦 xǐyuè de 场景 chǎngjǐng 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.

  • volume volume

    - 喜悦 xǐyuè 惊异 jīngyì 交织 jiāozhī zài 一起 yìqǐ

    - Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.

  • volume volume

    - 风笛 fēngdí shì 一种 yīzhǒng tīng 起来 qǐlai hěn 悦耳 yuèěr de 乐器 yuèqì

    - Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán de 建筑物 jiànzhùwù 错落有致 cuòluòyǒuzhì 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt
    • Nét bút:丶丶丨丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XPCRU (重心金口山)
    • Bảng mã:U+60A6
    • Tần suất sử dụng:Cao