Đọc nhanh: 钣金工 (bản kim công). Ý nghĩa là: thợ gò.
钣金工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ gò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钣金工
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 冶金工业
- công nghiệp luyện kim
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 公司 提成 了 员工 的 奖金
- Công ty đã trích phần thưởng của nhân viên.
- 公司 发放 了 奖金 给 员工
- Công ty phát thưởng cho nhân viên.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
金›
钣›