Đọc nhanh: 钢印 (cương ấn). Ý nghĩa là: dấu chạm nổi; dấu in nổi (bằng kim loại). Ví dụ : - 盖钢印 đóng dấu đồng
钢印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu chạm nổi; dấu in nổi (bằng kim loại)
机关、团体、学校、企业等部门使用的硬印,盖在公文、证件上面,可以使印文在纸面上凸起也指用钢印盖出的印痕
- 盖 钢印
- đóng dấu đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钢印
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 盖 钢印
- đóng dấu đồng
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 买枝 钢笔 且 使 呢
- Mua bút máy dùng cho bền.
- 他 一定 是 吃 了 威而钢
- Chắc anh ấy đang dùng Viagra.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
钢›