Đọc nhanh: 钟馗 (chung quỳ). Ý nghĩa là: Thần Chung Quỳ (vị thần có thể đánh quỷ trong truyền thuyết, dân gian xưa thường treo ảnh của Thần, cho rằng có thể trừ được tà ma.).
钟馗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thần Chung Quỳ (vị thần có thể đánh quỷ trong truyền thuyết, dân gian xưa thường treo ảnh của Thần, cho rằng có thể trừ được tà ma.)
传说中能打鬼的神,旧时民间常挂钟馗的像,认为可以驱除邪崇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟馗
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 今天 我 买 了 一口钟
- Hôm nay tôi đã mua 1 cái chuông.
- 他 今天下午 三点钟 就要 起 行
- ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钟›
馗›